Encoder Omron E6F-CWZ5G 1000P/R 2M
E6F-CWZ5G 1000P/R 2M Encoder Omron đường kính ngoài 60 mm, bộ mã hóa vòng quay tương đối, model trục, độ phân giải 1000P/R, đầu ra Complementary output, cáp dài 2 m.
Thông số kỹ thuật cơ bản dòng Encoder E6F-C
- Encoder độ phân giải cao có đường kính ngoài 60 mm
- Dòng encoder tương đối, độ phân giải lên đến 1000ppr
- Cấp độ bảo vệ: IP65
- Loại trục chắc chắn với khả năng chịu lực Hướng tâm: 120 N, Lực đẩy: 50 N
Thông số kỹ thuật Encoder Omron E6F-CWZ5G 1000P/R 2M
- Model: E6F-CWZ5G 1000P/R 2M
- Encoder trục dương, đường kính ngoài 60 mm
- Nguồn cấp: 12 to 24 VDC (-10% to +15%) Ripple (p-p) 5% max.
- Chiều dài cáp: 2 mét
- Dòng tiêu thụ tối đa 100mA
- Độ phân giải Encoder 1000 P/R
- Phases ngõ ra: A, B and Z
- Ngõ ra: Complementary output
- Tần số đáp ứng tối đa: 83kHz
- Vận tốc vòng quay tối đa cho phép: 5000 r/min
- Nhiệt độ môi trường: Vận hành -10 to 70 ℃ (Không đóng băng), Lưu kho: -25 to 80 ℃ (Không đóng băng)
- Độ ẩm môi trường: Vận hành 35% to 85% (Không đóng băng) Lưu kho 35 to 85% (Không đóng băng)
- Cấp độ bảo vệ: IEC: IEC 60529 IP50
Lựa chọn Encoder thay thế
Trên thị trường hiện có rất nhiều loại Encoders và nhiều hãng sản xuất, thường có điểm chung và điểm riêng, có một số loại Encoder cùng thông số có thể thay thế được.
Lựa chọn Encoder thay thế thường lựa chọn đúng loại đang sử dụng nếu không có đúng loại của thì có thế lựa chọn thay thế theo một số thông tin sau:
Đường kính trục, dạng trục ( Trục âm, trục dương)
Độ phân giải ( xung)
Điện áp cấp nguồn ( 5 to 12 VDC, 12 to 24 VDC )
Chiều dài cáp ( 0.5m, 1m, 2m,…)
Ngõ ra ( Phases A, B, and Z, BCD,…), và dạng ngõ ra ( NPN open collector, Voltage output, Binary code,…)
Lựa chọn Encoder thay thế thường theo tư vấn kỹ thuật
Sản phẩm tương tự E6F-CWZ5G 600P/R 2M
Catalg và tài liệu các sản Encoder Omron
Quý khách có nhu cầu sản phẩm vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG HÓA PHÚC THỊNH
Hotline: 0901879122 (Zalo)
Email: sales@www.suncitycity.com